[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 11 Bài 5 Dãy số
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 11 Bài 5 Dãy số
1. Số hạng đầu tiên của một cấp số nhân là 5 và công bội là \(-2\). Số hạng thứ 4 của cấp số nhân đó là:
A. -40
B. 40
C. -80
D. 80
2. Cho dãy số \(a_n\) với \(a_1 = 3\) và \(a_{n+1} = a_n + 5\) với mọi \(n \ge 1\). Đây là cấp số cộng với công sai là:
3. Cho dãy số (\(u_n\)) với \(u_n = 2n - 1\). Số hạng thứ 10 của dãy là:
4. Cho cấp số nhân \(u_n\) với \(u_1 = 1\) và \(q = \frac{1}{3}\). Số hạng thứ 4 của cấp số nhân này là:
A. \(\frac{1}{9}\)
B. \(\frac{1}{27}\)
C. \(\frac{1}{81}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
5. Dãy số nào sau đây là dãy số không tăng, không giảm:
A. \(u_n = 2n + 1\)
B. \(u_n = \frac{1}{n+1}\)
C. \(u_n = (-1)^n\)
D. \(u_n = 5\)
6. Dãy số nào sau đây KHÔNG phải là cấp số cộng:
A. \(1, 3, 5, 7, \dots\)
B. \(-2, 0, 2, 4, \dots\)
C. \(10, 7, 4, 1, \dots\)
D. \(1, 2, 4, 8, \dots\)
7. Số hạng đầu tiên của cấp số nhân có số hạng thứ ba là 12 và công bội là 2 là:
8. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm:
A. \(u_n = n^2 + 1\)
B. \(u_n = 5 - 2n\)
C. \(u_n = \frac{n+1}{n}\)
D. \(u_n = 1 + \frac{1}{2^n}\)
9. Cho dãy số \(u_n\) với \(u_n = n^2 - 3n + 2\). Tìm \(u_4\).
10. Cho cấp số cộng \(3, 7, 11, 15, \dots\). Số hạng thứ \(n\) của cấp số cộng này là:
A. \(u_n = 4n - 1\)
B. \(u_n = 4n + 3\)
C. \(u_n = 3n + 4\)
D. \(u_n = 4n + 7\)
11. Dãy số nào sau đây KHÔNG phải là cấp số nhân:
A. \(2, 6, 18, 54, \dots\)
B. \(1, -1, 1, -1, \dots\)
C. \(5, 5, 5, 5, \dots\)
D. \(1, 2, 4, 7, \dots\)
12. Cho dãy số \(u_n\) được xác định bởi \(u_1 = 1\) và \(u_{n+1} = 2u_n + 1\) với \(n \ge 1\). Tính \(u_3\).
13. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng:
A. \(u_n = -n^2\)
B. \(u_n = \frac{1}{n}\)
C. \(u_n = 3n - 2\)
D. \(u_n = (-2)^n\)
14. Xét dãy số \(u_n\) với \(u_n = \frac{1}{2^n}\). Số hạng thứ 5 của dãy là:
A. \(\frac{1}{16}\)
B. \(\frac{1}{32}\)
C. \(\frac{1}{64}\)
D. \(\frac{1}{8}\)
15. Cho dãy số \(u_n\) được xác định bởi \(u_1 = 2\) và \(u_{n+1} = u_n^2 + 1\) với \(n \ge 1\). Tính \(u_3\).