[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

1. Cho \(\vec{a} = (1, 2)\) và \(\vec{b} = (-3, 4)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} - \vec{b}\).

A. (-2, 2)
B. (4, -2)
C. (2, -2)
D. (4, 2)

2. Cho \(\vec{a} = (1, 1, 1)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + \vec{0}\), trong đó \(\vec{0} = (0, 0, 0)\).

A. (0, 0, 0)
B. (1, 1, 1)
C. (1, 0, 1)
D. (0, 1, 0)

3. Cho \(\vec{a} = (1, 2, 3)\). Tìm tọa độ của \(-2\vec{a}\).

A. (-2, -4, -6)
B. (2, 4, 6)
C. (-2, 4, -6)
D. (2, -4, 6)

4. Cho vectơ \(\vec{a} = (3, -1, 2)\). Tìm tọa độ của vectơ \(2\vec{a}\).

A. (6, -1, 2)
B. (6, -2, 4)
C. (3, -2, 4)
D. (5, -3, 4)

5. Cho \(\vec{a} = (x, y, z)\) và số thực \(k\). Tìm tọa độ của \(k\vec{a}\).

A. (kx, ky, kz)
B. (k+x, k+y, k+z)
C. (x^k, y^k, z^k)
D. (x, y, z)

6. Cho \(\vec{a} = (2, -1)\) và \(\vec{b} = (1, 3)\). Tìm tọa độ của \(3\vec{a} - \vec{b}\).

A. (5, -6)
B. (5, 0)
C. (7, -4)
D. (7, 0)

7. Cho \(\vec{a} = (2, -3, 1)\) và \(\vec{b} = (-1, 0, 4)\). Tìm tọa độ của \(3\vec{a} + 2\vec{b}\).

A. (4, -9, 11)
B. (4, -9, -5)
C. (8, -9, 11)
D. (8, -9, -5)

8. Cho \(\vec{a} = (x, y, z)\) và \(\vec{b} = (x, y, z)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + \vec{b}\).

A. (x-x, y-y, z-z)
B. (xx, yy, zz)
C. (x+x, y+y, z+z)
D. (x/x, y/y, z/z)

9. Cho \(\vec{a} = (1, 0, 1)\), \(\vec{b} = (0, 1, 0)\), \(\vec{c} = (1, 1, 1)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + \vec{b} - \vec{c}\).

A. (0, 0, 0)
B. (2, 2, 2)
C. (1, 0, 1)
D. (0, 0, 1)

10. Cho vectơ \(\vec{u} = (2, 0, -1)\) và \(\vec{v} = (-1, 3, 4)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u} - \vec{v}\).

A. (3, -3, -5)
B. (1, 3, 3)
C. (2, 3, -4)
D. (3, -3, 5)

11. Cho \(\vec{a} = (1, 2, -1)\) và \(\vec{b} = (-2, 0, 3)\). Tìm tọa độ của \(\vec{b} - \vec{a}\).

A. (-3, -2, 4)
B. (3, 2, -4)
C. (-1, 2, 2)
D. (1, 2, -2)

12. Cho \(\vec{a} = (x, y)\) và \(\vec{b} = (x, y)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} - \vec{b}\).

A. (x+x, y+y)
B. (x-x, y-y)
C. (xx, yy)
D. (x/x, y/y)

13. Cho \(\vec{a} = (1, -1, 0)\) và \(\vec{b} = (0, 1, -1)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + 2\vec{b}\).

A. (1, 1, -2)
B. (1, 0, -1)
C. (1, 1, 0)
D. (1, 0, -2)

14. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (1, -2, 3)\) và \(\vec{b} = (0, 1, -2)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a} + \vec{b}\).

A. (1, -1, 1)
B. (1, -3, 5)
C. (0, -2, -6)
D. (1, 1, -1)

15. Cho \(\vec{a} = (2, 3)\) và \(\vec{b} = (1, -1)\). Tìm tọa độ của \(2\vec{a} - 3\vec{b}\).

A. (1, 9)
B. (1, 3)
C. (7, 9)
D. (5, 3)

1 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

1. Cho \(\vec{a} = (1, 2)\) và \(\vec{b} = (-3, 4)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} - \vec{b}\).

2 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

2. Cho \(\vec{a} = (1, 1, 1)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + \vec{0}\), trong đó \(\vec{0} = (0, 0, 0)\).

3 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

3. Cho \(\vec{a} = (1, 2, 3)\). Tìm tọa độ của \(-2\vec{a}\).

4 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

4. Cho vectơ \(\vec{a} = (3, -1, 2)\). Tìm tọa độ của vectơ \(2\vec{a}\).

5 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

5. Cho \(\vec{a} = (x, y, z)\) và số thực \(k\). Tìm tọa độ của \(k\vec{a}\).

6 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

6. Cho \(\vec{a} = (2, -1)\) và \(\vec{b} = (1, 3)\). Tìm tọa độ của \(3\vec{a} - \vec{b}\).

7 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

7. Cho \(\vec{a} = (2, -3, 1)\) và \(\vec{b} = (-1, 0, 4)\). Tìm tọa độ của \(3\vec{a} + 2\vec{b}\).

8 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

8. Cho \(\vec{a} = (x, y, z)\) và \(\vec{b} = (x, y, z)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + \vec{b}\).

9 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

9. Cho \(\vec{a} = (1, 0, 1)\), \(\vec{b} = (0, 1, 0)\), \(\vec{c} = (1, 1, 1)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + \vec{b} - \vec{c}\).

10 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

10. Cho vectơ \(\vec{u} = (2, 0, -1)\) và \(\vec{v} = (-1, 3, 4)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u} - \vec{v}\).

11 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

11. Cho \(\vec{a} = (1, 2, -1)\) và \(\vec{b} = (-2, 0, 3)\). Tìm tọa độ của \(\vec{b} - \vec{a}\).

12 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

12. Cho \(\vec{a} = (x, y)\) và \(\vec{b} = (x, y)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} - \vec{b}\).

13 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

13. Cho \(\vec{a} = (1, -1, 0)\) và \(\vec{b} = (0, 1, -1)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + 2\vec{b}\).

14 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (1, -2, 3)\) và \(\vec{b} = (0, 1, -2)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a} + \vec{b}\).

15 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Toán học 12 bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

15. Cho \(\vec{a} = (2, 3)\) và \(\vec{b} = (1, -1)\). Tìm tọa độ của \(2\vec{a} - 3\vec{b}\).