Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 5 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 5 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
1. Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?
A. $0^\circ$
B. $90^\circ$
C. $45^\circ$
D. $60^\circ$
2. Trong không gian, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Nếu một đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm A, thì d cắt mặt phẳng (Q) tại điểm nào?
A. Điểm A.
B. Một điểm khác A.
C. Không cắt mặt phẳng (Q).
D. Cắt mặt phẳng (Q) tại một điểm bất kỳ.
3. Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (AACC) bằng bao nhiêu?
A. $0^\circ$
B. $30^\circ$
C. $45^\circ$
D. $90^\circ$
4. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?
A. $90^\circ$
B. $45^\circ$
C. $60^\circ$
D. $0^\circ$
5. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. Nếu đường thẳng a nằm trong (P) và vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q) thì a có quan hệ như thế nào với mặt phẳng (Q)?
A. a song song với (Q).
B. a vuông góc với (Q).
C. a nằm trong (Q).
D. a cắt (Q).
6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) nếu SA = a.
A. $30^\circ$
B. $45^\circ$
C. $60^\circ$
D. $90^\circ$
7. Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Góc giữa đường thẳng AA và mặt phẳng (ABCD) bằng bao nhiêu?
A. $0^\circ$
B. $45^\circ$
C. $60^\circ$
D. $90^\circ$
8. Khái niệm góc nhị diện được định nghĩa dựa trên yếu tố nào sau đây?
A. Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
C. Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau.
D. Góc giữa đường thẳng và đường thẳng song song với mặt phẳng.
9. Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Gọi α là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. α là góc giữa d và hình chiếu của d trên (P).
B. α là góc giữa d và một đường thẳng bất kỳ trong (P).
C. α là góc giữa d và một đường thẳng vuông góc với d trong (P).
D. α là góc giữa d và đường thẳng song song với d trong (P).
10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD. Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (CDDC) bằng bao nhiêu?
A. $0^\circ$
B. $30^\circ$
C. $45^\circ$
D. $90^\circ$
11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).
A. Góc $\angle SCB$
B. Góc $\angle SAC$
C. Góc $\angle SBA$
D. Góc $\angle ASC$
12. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) là góc nào?
A. Góc giữa SB và SA.
B. Góc giữa SB và SC.
C. Góc giữa SB và AB.
D. Góc giữa SB và hình chiếu của SB trên (ABC).
13. Để xác định góc nhị diện của hai mặt phẳng (P) và (Q) có chung giao tuyến d, ta làm như thế nào?
A. Chọn một điểm trên d, kẻ hai đường thẳng vuông góc với d, một đường trên (P) và một đường trên (Q).
B. Chọn một điểm bất kỳ trên (P), kẻ đường thẳng vuông góc với d.
C. Chọn một điểm trên d, kẻ hai đường thẳng song song với nhau.
D. Chọn một điểm trên (P), kẻ đường thẳng vuông góc với (Q).
14. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (P) thì b có quan hệ như thế nào với (P)?
A. b vuông góc với (P).
B. b song song với (P).
C. b nằm trong (P).
D. b cắt (P) tại một điểm.
15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
A. Góc $\angle ASC$
B. Góc $\angle SCA$
C. Góc $\angle SAC$
D. Góc $\angle SCB$