Đề 9 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải tích 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 3

Đề 9 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải tích 3

1. Cho trường vector $\vec{F}(x, y) = (2xy, x^2 + 3y^2)$. Tính tích phân đường $\int_C \vec{F} \cdot d\vec{r}$ từ (0, 0) đến (1, 1) dọc theo đường thẳng $y = x$.

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

2. Cho $f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5$. Tìm điểm cực tiểu của hàm số.

A. (1, 2)
B. (0, 0)
C. (2, 4)
D. (-1, -2)

3. Cho hàm số $u = f(x, y)$, với $x = r\cos(\theta)$ và $y = r\sin(\theta)$. Tính $\frac{\partial u}{\partial r}$.

A. $\frac{\partial u}{\partial x}\cos(\theta) + \frac{\partial u}{\partial y}\sin(\theta)$
B. $\frac{\partial u}{\partial x}\sin(\theta) + \frac{\partial u}{\partial y}\cos(\theta)$
C. $\frac{\partial u}{\partial x}r\cos(\theta) + \frac{\partial u}{\partial y}r\sin(\theta)$
D. $\frac{\partial u}{\partial x}r\sin(\theta) + \frac{\partial u}{\partial y}r\cos(\theta)$

4. Cho $\vec{F}(x, y) = (P(x, y), Q(x, y))$ là một trường vector bảo toàn. Điều kiện nào sau đây là đúng?

A. $\frac{\partial P}{\partial y} = \frac{\partial Q}{\partial x}$
B. $\frac{\partial P}{\partial x} = \frac{\partial Q}{\partial y}$
C. $\frac{\partial^2 P}{\partial x^2} + \frac{\partial^2 Q}{\partial y^2} = 0$
D. $\frac{\partial P}{\partial x} + \frac{\partial Q}{\partial y} = 0$

5. Cho hàm số $f(x, y, z) = x^2 + y^2 + z^2$. Tìm đạo hàm theo hướng của $f$ tại điểm (1, 1, 1) theo hướng của vector $\vec{v} = (1, 2, 3)$.

A. $\frac{6\sqrt{14}}{7}$
B. $\frac{3\sqrt{14}}{7}$
C. $\frac{12\sqrt{14}}{7}$
D. $\frac{\sqrt{14}}{7}$

6. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $y`` + 4y = 0$.

A. $y = C_1\cos(2x) + C_2\sin(2x)$
B. $y = C_1e^{2x} + C_2e^{-2x}$
C. $y = C_1\cos(4x) + C_2\sin(4x)$
D. $y = C_1e^{4x} + C_2e^{-4x}$

7. Tìm thể tích của hình cầu có bán kính R.

A. $\frac{4}{3}\pi R^3$
B. $\pi R^2$
C. $4\pi R^2$
D. $2\pi R$

8. Tính $\int_{-\infty}^{\infty} \frac{1}{1 + x^2} dx$.

A. $\pi$
B. $\frac{\pi}{2}$
C. $2\pi$
D. 0

9. Cho hàm số $f(x, y) = \begin{cases} \frac{xy}{x^2 + y^2}, & (x, y) \neq (0, 0) \\ 0, & (x, y) = (0, 0) \end{cases}$. Hàm số này có liên tục tại (0, 0) không?

A. Không liên tục
B. Liên tục
C. Không xác định
D. Chỉ liên tục theo một hướng

10. Cho hàm số $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Tìm các điểm dừng của hàm số.

A. (0, 0) và (1, 1)
B. (0, 0) và (-1, -1)
C. (1, -1) và (-1, 1)
D. Không có điểm dừng

11. Tìm nghiệm của phương trình $x^2 + y^2 + z^2 = 1$ thỏa mãn điều kiện $z \ge 0$.

A. Nửa trên của mặt cầu đơn vị
B. Toàn bộ mặt cầu đơn vị
C. Hình tròn đơn vị
D. Đường tròn đơn vị

12. Cho $\vec{F} = (y, -x, z)$. Tính curl của $\vec{F}$.

A. $(0, 0, -2)$
B. $(0, 0, 2)$
C. $(1, -1, 1)$
D. Không xác định

13. Tìm giới hạn của hàm số $f(x, y) = \frac{x^2y}{x^4 + y^2}$ khi $(x, y) \rightarrow (0, 0)$ dọc theo đường $y = x^2$.

A. 0
B. Không tồn tại
C. 1/2
D. 1

14. Tính $\iint_S \vec{F} \cdot d\vec{S}$ với $\vec{F} = (x, y, z)$ và S là mặt cầu $x^2 + y^2 + z^2 = 1$.

A. $\frac{4\pi}{3}$
B. $\frac{8\pi}{3}$
C. $4\pi$
D. $\pi$

15. Tìm diện tích bề mặt của phần mặt phẳng $z = x + y$ nằm trên miền $x^2 + y^2 \le 1$.

A. $\pi\sqrt{2}$
B. $\pi\sqrt{3}$
C. $2\pi$
D. $\sqrt{2}$

16. Tính $\iint_D xy dA$, với D là miền giới hạn bởi $y = x$, $y = 2x$, và $x = 2$.

A. 4
B. 8
C. 16
D. 2

17. Tính $\int_C (x^2 + y^2) ds$, với C là đường tròn $x^2 + y^2 = 1$.

A. $2\pi$
B. $\pi$
C. $4\pi$
D. $3\pi$

18. Tìm cực trị của hàm số $f(x, y) = x^2 + y^2$ với điều kiện $x + y = 1$.

A. Cực tiểu tại (1/2, 1/2)
B. Cực đại tại (1/2, 1/2)
C. Không có cực trị
D. Cực tiểu tại (1, 0)

19. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong tham số $x = f(t)$, $y = g(t)$ với $a \le t \le b$ và $g(t) \ge 0$.

A. $\int_a^b g(t)f`(t) dt$
B. $\int_a^b f(t)g`(t) dt$
C. $\int_a^b g(t) dt$
D. $\int_a^b f(t) dt$

20. Tìm volume của khối hộp chữ nhật xác định bởi $0 \le x \le 1$, $0 \le y \le 2$, $0 \le z \le 3$.

A. 6
B. 1
C. 2
D. 3

21. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường $y = x^2$ và $y = 4$.

A. 32/3
B. 16/3
C. 64/3
D. 8/3

22. Tính $\oint_C (x^2 - 2y) dx + (2x + y^2) dy$ với C là đường tròn $x^2 + y^2 = 4$ theo chiều dương.

A. $8\pi$
B. $4\pi$
C. $16\pi$
D. 0

23. Tính tích phân bội ba $\iiint_V x dV$, với V là miền xác định bởi $0 \le x \le 1$, $0 \le y \le x$, và $0 \le z \le x + y$.

A. 7/24
B. 1/8
C. 5/24
D. 1/4

24. Tính diện tích hình tròn có bán kính R sử dụng tích phân hai lớp.

A. $\pi R^2$
B. $2\pi R$
C. $4\pi R^2$
D. $\frac{4}{3}\pi R^3$

25. Cho hàm số $f(x,y) = e^{x^2 + y^2}$. Tìm đạo hàm riêng cấp hai $\frac{\partial^2 f}{\partial x \partial y}$.

A. $4xye^{x^2 + y^2}$
B. $2e^{x^2 + y^2}$
C. $4e^{x^2 + y^2}$
D. $4x^2y^2e^{x^2 + y^2}$

26. Tìm gradient của hàm số $f(x, y, z) = x^2yz + xy^2z + xyz^2$ tại điểm (1, 1, 1).

A. $(4, 4, 4)$
B. $(2, 2, 2)$
C. $(3, 3, 3)$
D. $(1, 1, 1)$

27. Tính tích phân $\int_0^1 \int_0^x (x^2 + y^2) dy dx$.

A. 1/3
B. 2/5
C. 1/2
D. 3/8

28. Cho $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Xác định loại điểm dừng (0, 0).

A. Điểm yên ngựa
B. Cực tiểu
C. Cực đại
D. Không xác định

29. Cho $\vec{F}(x, y, z) = (x^2, y^2, z^2)$. Tính divergence của $\vec{F}$ tại điểm (1, 2, 3).

A. 12
B. 1
C. 6
D. 14

30. Tính $\int_0^{\infty} e^{-x^2} dx$.

A. $\frac{\sqrt{\pi}}{2}$
B. $\sqrt{\pi}$
C. $\frac{\pi}{2}$
D. $\pi$

1 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

1. Cho trường vector $\vec{F}(x, y) = (2xy, x^2 + 3y^2)$. Tính tích phân đường $\int_C \vec{F} \cdot d\vec{r}$ từ (0, 0) đến (1, 1) dọc theo đường thẳng $y = x$.

2 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

2. Cho $f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5$. Tìm điểm cực tiểu của hàm số.

3 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

3. Cho hàm số $u = f(x, y)$, với $x = r\cos(\theta)$ và $y = r\sin(\theta)$. Tính $\frac{\partial u}{\partial r}$.

4 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

4. Cho $\vec{F}(x, y) = (P(x, y), Q(x, y))$ là một trường vector bảo toàn. Điều kiện nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

5. Cho hàm số $f(x, y, z) = x^2 + y^2 + z^2$. Tìm đạo hàm theo hướng của $f$ tại điểm (1, 1, 1) theo hướng của vector $\vec{v} = (1, 2, 3)$.

6 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

6. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $y'' + 4y = 0$.

7 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

7. Tìm thể tích của hình cầu có bán kính R.

8 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

8. Tính $\int_{-\infty}^{\infty} \frac{1}{1 + x^2} dx$.

9 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

9. Cho hàm số $f(x, y) = \begin{cases} \frac{xy}{x^2 + y^2}, & (x, y) \neq (0, 0) \\ 0, & (x, y) = (0, 0) \end{cases}$. Hàm số này có liên tục tại (0, 0) không?

10 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

10. Cho hàm số $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Tìm các điểm dừng của hàm số.

11 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

11. Tìm nghiệm của phương trình $x^2 + y^2 + z^2 = 1$ thỏa mãn điều kiện $z \ge 0$.

12 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

12. Cho $\vec{F} = (y, -x, z)$. Tính curl của $\vec{F}$.

13 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

13. Tìm giới hạn của hàm số $f(x, y) = \frac{x^2y}{x^4 + y^2}$ khi $(x, y) \rightarrow (0, 0)$ dọc theo đường $y = x^2$.

14 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

14. Tính $\iint_S \vec{F} \cdot d\vec{S}$ với $\vec{F} = (x, y, z)$ và S là mặt cầu $x^2 + y^2 + z^2 = 1$.

15 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

15. Tìm diện tích bề mặt của phần mặt phẳng $z = x + y$ nằm trên miền $x^2 + y^2 \le 1$.

16 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

16. Tính $\iint_D xy dA$, với D là miền giới hạn bởi $y = x$, $y = 2x$, và $x = 2$.

17 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

17. Tính $\int_C (x^2 + y^2) ds$, với C là đường tròn $x^2 + y^2 = 1$.

18 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

18. Tìm cực trị của hàm số $f(x, y) = x^2 + y^2$ với điều kiện $x + y = 1$.

19 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

19. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong tham số $x = f(t)$, $y = g(t)$ với $a \le t \le b$ và $g(t) \ge 0$.

20 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

20. Tìm volume của khối hộp chữ nhật xác định bởi $0 \le x \le 1$, $0 \le y \le 2$, $0 \le z \le 3$.

21 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

21. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường $y = x^2$ và $y = 4$.

22 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

22. Tính $\oint_C (x^2 - 2y) dx + (2x + y^2) dy$ với C là đường tròn $x^2 + y^2 = 4$ theo chiều dương.

23 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

23. Tính tích phân bội ba $\iiint_V x dV$, với V là miền xác định bởi $0 \le x \le 1$, $0 \le y \le x$, và $0 \le z \le x + y$.

24 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

24. Tính diện tích hình tròn có bán kính R sử dụng tích phân hai lớp.

25 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

25. Cho hàm số $f(x,y) = e^{x^2 + y^2}$. Tìm đạo hàm riêng cấp hai $\frac{\partial^2 f}{\partial x \partial y}$.

26 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

26. Tìm gradient của hàm số $f(x, y, z) = x^2yz + xy^2z + xyz^2$ tại điểm (1, 1, 1).

27 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

27. Tính tích phân $\int_0^1 \int_0^x (x^2 + y^2) dy dx$.

28 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

28. Cho $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Xác định loại điểm dừng (0, 0).

29 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

29. Cho $\vec{F}(x, y, z) = (x^2, y^2, z^2)$. Tính divergence của $\vec{F}$ tại điểm (1, 2, 3).

30 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 9

30. Tính $\int_0^{\infty} e^{-x^2} dx$.