Đề 7 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải tích 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 3

Đề 7 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải tích 3

1. Tính diện tích bề mặt của mặt $z = x^2 + y^2$ nằm dưới mặt phẳng $z = 1$.

A. $\frac{\pi}{6} (5\sqrt{5} - 1)$
B. $\frac{\pi}{3} (5\sqrt{5} - 1)$
C. $\frac{\pi}{6} (5\sqrt{5} + 1)$
D. $\frac{\pi}{3} (5\sqrt{5} + 1)$

2. Cho hàm $f(x, y, z) = x^2 + y^2 + z^2$. Tìm đạo hàm theo hướng của $f$ tại điểm $(1, 1, 1)$ theo hướng $\vec{v} = (1, 1, 1)$.

A. $2\sqrt{3}$
B. $2$
C. $6$
D. $6\sqrt{3}$

3. Cho $\vec{F}(x, y) = (y, -x)$. Tính $\oint_C \vec{F} \cdot d\vec{r}$, với $C$ là đường tròn $x^2 + y^2 = 1$ định hướng ngược chiều kim đồng hồ.

A. $-2\pi$
B. $2\pi$
C. $\pi$
D. $-\pi$

4. Cho $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Xác định tính chất của điểm dừng $(0,0)$.

A. Điểm yên ngựa
B. Điểm cực đại
C. Điểm cực tiểu
D. Không xác định

5. Cho hàm $f(x, y) = x^2 + y^2$ và ràng buộc $x + y = 1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $f(x, y)$ sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange.

A. $\frac{1}{2}$
B. $1$
C. $\frac{1}{4}$
D. $2$

6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = \sqrt{x}$, $y = 0$, và $x = 4$.

A. $\frac{8}{3}$
B. $\frac{4}{3}$
C. $\frac{16}{3}$
D. $\frac{2}{3}$

7. Cho $z = f(x, y)$, $x = r\cos\theta$, $y = r\sin\theta$. Tính $\frac{\partial z}{\partial r}$.

A. $\frac{\partial z}{\partial x} \cos\theta + \frac{\partial z}{\partial y} \sin\theta$
B. $\frac{\partial z}{\partial x} \sin\theta + \frac{\partial z}{\partial y} \cos\theta$
C. $\frac{\partial z}{\partial x} r\cos\theta + \frac{\partial z}{\partial y} r\sin\theta$
D. $\frac{\partial z}{\partial x} r\sin\theta + \frac{\partial z}{\partial y} r\cos\theta$

8. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa $\sum_{n=0}^{\infty} n! x^n$.

A. 0
B. 1
C. $\infty$
D. 2

9. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi $z = x^2 + y^2$ và $z = 4$.

A. $8\pi$
B. $4\pi$
C. $16\pi$
D. $2\pi$

10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = x^2$ và $y = 2x$.

A. $\frac{4}{3}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{5}{3}$

11. Cho chuỗi $\sum_{n=1}^{\infty} \frac{1}{n^p}$. Chuỗi này hội tụ khi nào?

A. $p > 1$
B. $p < 1$
C. $p \ge 1$
D. $p \le 1$

12. Tính $\lim_{x \to 0} \frac{\sin(x) - x}{x^3}$.

A. $-\frac{1}{6}$
B. $\frac{1}{6}$
C. 0
D. $\infty$

13. Cho hàm $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Tìm các điểm dừng của hàm số.

A. $(0, 0)$ và $(1, 1)$
B. $(0, 0)$
C. $(1, 1)$
D. $(0, 1)$ và $(1, 0)$

14. Cho $\vec{F}(x, y, z) = (x, y, z)$. Tính $\iint_S \vec{F} \cdot d\vec{S}$, với $S$ là mặt cầu $x^2 + y^2 + z^2 = 1$.

A. $\frac{4\pi}{3}$
B. $\frac{\pi}{3}$
C. $4\pi$
D. $\pi$

15. Tính $\int_C (x^2 + y^2) ds$, với $C$ là đoạn thẳng từ $(0, 0)$ đến $(1, 1)$.

A. $\frac{2\sqrt{2}}{3}$
B. $\frac{\sqrt{2}}{3}$
C. $\frac{2}{3}$
D. $\frac{1}{3}$

16. Cho $f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $f(x, y)$.

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

17. Tính $\int_C y dx + x dy$, với $C$ là đường cong $y = x^2$ từ $(0, 0)$ đến $(1, 1)$.

A. 1
B. 0
C. 2
D. -1

18. Tính $\iint_D (x + y) dA$, với $D$ là miền giới hạn bởi $y = x^2$ và $y = x$.

A. $\frac{5}{24}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{3}{8}$

19. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $\frac{\partial z}{\partial x} + \frac{\partial z}{\partial y} = 0$.

A. $z = f(x - y)$
B. $z = f(x + y)$
C. $z = f(xy)$
D. $z = f(\frac{x}{y})$

20. Cho $\vec{F}(x, y, z) = (P(x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z))$. Điều kiện để $\vec{F}$ là trường vector bảo toàn là gì?

A. $\nabla \times \vec{F} = \vec{0}$
B. $\nabla \cdot \vec{F} = 0$
C. $\nabla \times \vec{F} = 0$
D. $\nabla \cdot \vec{F} = 1$

21. Tính tích phân $\int_{0}^{1} \int_{0}^{x} (x^2 + y^2) dy dx$.

A. $\frac{7}{15}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{2}$

22. Tìm cực trị của hàm $f(x, y) = x^2 + xy + y^2 - 3x - 6y$.

A. Cực tiểu tại (0,3)
B. Cực đại tại (0,3)
C. Cực tiểu tại (3,0)
D. Không có cực trị

23. Tìm miền xác định của hàm $f(x, y) = \sqrt{1 - x^2 - y^2}$.

A. $x^2 + y^2 \le 1$
B. $x^2 + y^2 < 1$
C. $x^2 + y^2 \ge 1$
D. $x^2 + y^2 > 1$

24. Tính $\lim_{(x, y) \to (0, 0)} \frac{x^2y}{x^4 + y^2}$.

A. 0
B. Không tồn tại
C. 1
D. $\infty$

25. Cho hàm $f(x, y) = \sin(x) + \cos(y)$. Tìm vi phân toàn phần của $f$.

A. $df = \cos(x) dx - \sin(y) dy$
B. $df = \cos(x) dx + \sin(y) dy$
C. $df = \sin(x) dx - \cos(y) dy$
D. $df = \sin(x) dx + \cos(y) dy$

26. Tính $\int_0^{\infty} e^{-x^2} dx$.

A. $\frac{\sqrt{\pi}}{2}$
B. $\sqrt{\pi}$
C. $\frac{\pi}{2}$
D. $\pi$

27. Cho hàm $f(x, y) = \begin{cases} \frac{xy}{\sqrt{x^2 + y^2}}, & (x, y) \neq (0, 0) \\ 0, & (x, y) = (0, 0) \end{cases}$. Hàm $f$ có liên tục tại $(0, 0)$ không?

A.
B. Không
C. Không xác định
D. Chỉ liên tục theo một hướng

28. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa $\sum_{n=1}^{\infty} \frac{(x-2)^n}{n3^n}$.

A. $\left[-1, 5\right)$
B. $\left(-1, 5\right]$
C. $\left(-1, 5\right)$
D. $\left[-1, 5\right]$

29. Cho $f(x, y) = e^{x^2 + y^2}$. Tính $\frac{\partial^2 f}{\partial x \partial y}$.

A. $4xye^{x^2 + y^2}$
B. $2e^{x^2 + y^2}$
C. $4e^{x^2 + y^2}$
D. $4xy$

30. Cho hàm $f(x, y) = xy$. Tìm giá trị lớn nhất của $f(x, y)$ trên đường tròn $x^2 + y^2 = 1$.

A. $\frac{1}{2}$
B. 1
C. $\frac{1}{4}$
D. 2

1 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

1. Tính diện tích bề mặt của mặt $z = x^2 + y^2$ nằm dưới mặt phẳng $z = 1$.

2 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

2. Cho hàm $f(x, y, z) = x^2 + y^2 + z^2$. Tìm đạo hàm theo hướng của $f$ tại điểm $(1, 1, 1)$ theo hướng $\vec{v} = (1, 1, 1)$.

3 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

3. Cho $\vec{F}(x, y) = (y, -x)$. Tính $\oint_C \vec{F} \cdot d\vec{r}$, với $C$ là đường tròn $x^2 + y^2 = 1$ định hướng ngược chiều kim đồng hồ.

4 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

4. Cho $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Xác định tính chất của điểm dừng $(0,0)$.

5 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

5. Cho hàm $f(x, y) = x^2 + y^2$ và ràng buộc $x + y = 1$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $f(x, y)$ sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange.

6 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = \sqrt{x}$, $y = 0$, và $x = 4$.

7 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

7. Cho $z = f(x, y)$, $x = r\cos\theta$, $y = r\sin\theta$. Tính $\frac{\partial z}{\partial r}$.

8 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

8. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa $\sum_{n=0}^{\infty} n! x^n$.

9 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

9. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi $z = x^2 + y^2$ và $z = 4$.

10 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = x^2$ và $y = 2x$.

11 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

11. Cho chuỗi $\sum_{n=1}^{\infty} \frac{1}{n^p}$. Chuỗi này hội tụ khi nào?

12 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

12. Tính $\lim_{x \to 0} \frac{\sin(x) - x}{x^3}$.

13 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

13. Cho hàm $f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy$. Tìm các điểm dừng của hàm số.

14 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

14. Cho $\vec{F}(x, y, z) = (x, y, z)$. Tính $\iint_S \vec{F} \cdot d\vec{S}$, với $S$ là mặt cầu $x^2 + y^2 + z^2 = 1$.

15 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

15. Tính $\int_C (x^2 + y^2) ds$, với $C$ là đoạn thẳng từ $(0, 0)$ đến $(1, 1)$.

16 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

16. Cho $f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5$. Tìm giá trị nhỏ nhất của $f(x, y)$.

17 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

17. Tính $\int_C y dx + x dy$, với $C$ là đường cong $y = x^2$ từ $(0, 0)$ đến $(1, 1)$.

18 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

18. Tính $\iint_D (x + y) dA$, với $D$ là miền giới hạn bởi $y = x^2$ và $y = x$.

19 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

19. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $\frac{\partial z}{\partial x} + \frac{\partial z}{\partial y} = 0$.

20 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

20. Cho $\vec{F}(x, y, z) = (P(x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z))$. Điều kiện để $\vec{F}$ là trường vector bảo toàn là gì?

21 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

21. Tính tích phân $\int_{0}^{1} \int_{0}^{x} (x^2 + y^2) dy dx$.

22 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

22. Tìm cực trị của hàm $f(x, y) = x^2 + xy + y^2 - 3x - 6y$.

23 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

23. Tìm miền xác định của hàm $f(x, y) = \sqrt{1 - x^2 - y^2}$.

24 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

24. Tính $\lim_{(x, y) \to (0, 0)} \frac{x^2y}{x^4 + y^2}$.

25 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

25. Cho hàm $f(x, y) = \sin(x) + \cos(y)$. Tìm vi phân toàn phần của $f$.

26 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

26. Tính $\int_0^{\infty} e^{-x^2} dx$.

27 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

27. Cho hàm $f(x, y) = \begin{cases} \frac{xy}{\sqrt{x^2 + y^2}}, & (x, y) \neq (0, 0) \\ 0, & (x, y) = (0, 0) \end{cases}$. Hàm $f$ có liên tục tại $(0, 0)$ không?

28 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

28. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa $\sum_{n=1}^{\infty} \frac{(x-2)^n}{n3^n}$.

29 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

29. Cho $f(x, y) = e^{x^2 + y^2}$. Tính $\frac{\partial^2 f}{\partial x \partial y}$.

30 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 8

30. Cho hàm $f(x, y) = xy$. Tìm giá trị lớn nhất của $f(x, y)$ trên đường tròn $x^2 + y^2 = 1$.